🔍
Search:
SĂN BẮN
🌟
SĂN BẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡다.
1
SĂN BẮN:
Con người ra núi hay đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên...
-
Danh từ
-
1
사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡는 일.
1
VIỆC SĂN BẮN:
Việc con người đi lên núi hay ra ruộng săn bắt thú vật bằng súng hay cung tên.
-
Danh từ
-
1
사냥을 하는 곳.
1
ĐỊA ĐIỂM SĂN BẮN:
Nơi thực hiện săn bắn.
-
Động từ
-
1
사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡다.
1
SĂN BẮN, SĂN BẮT:
Con người lên núi hay ra đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên…
-
2
힘이 센 짐승이 약한 짐승을 먹잇감으로 잡다.
2
SĂN MỒI:
Động vật khỏe bắt lấy động vật yếu để làm thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡는 일.
1
VIỆC ĐI SĂN, SỰ SĂN BẮN:
Việc con người lên núi hay ra đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên…
-
2
힘이 센 짐승이 약한 짐승을 먹잇감으로 잡는 일.
2
VIỆC SĂN MỒI, SỰ SĂN MỒI:
Việc thú mạnh bắt thú yếu làm mồi ăn.
🌟
SĂN BẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사냥할 때 이용하기 위해 훈련시킨 개.
1.
CHÓ SĂN:
Con chó được huấn luyện để dùng vào việc săn bắn.
-
Danh từ
-
1.
사냥을 하는 곳.
1.
ĐỊA ĐIỂM SĂN BẮN:
Nơi thực hiện săn bắn.
-
Danh từ
-
1.
사냥하는 사람. 또는 사냥을 직업으로 하는 사람.
1.
NGƯỜI ĐI SĂN, THỢ SĂN:
Người săn bắn. Hoặc người làm nghề săn bắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물.
1.
CHÓ:
Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.
-
2.
(욕하는 말로) 사람답지 못한 나쁜 사람.
2.
ĐỒ CHÓ, LŨ CHÓ:
(cách nói chửi mắng) Người xấu không đáng làm người.
-
Danh từ
-
1.
사냥할 때 쓰는 총.
1.
SÚNG SĂN:
Súng dùng khi săn bắn.
-
Danh từ
-
1.
사냥하여 잡으려고 하는 산이나 들의 짐승.
1.
CON MỒI:
Động vật sống ở núi hay cánh đồng, là đối tượng săn bắn.